Thông tin cơ bản về trường:
Trường Đại học Sejong – 세종대학교 được biết đến với vị trí về đào tạo ngành quản lý khách sạn và du lịch, múa, hoạt hình và thể dục nhịp điệu. Đây là trường Đại học danh giá TOP đầu Hàn Quốc, Top 1 Châu Á và Top 6 thế giới ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn.
» Tên tiếng Hàn: 세종대학교
» Tên tiếng Anh: Sejong University
» Loại hình: Tư thực
» Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên
» Năm thành lập: 1940
» Học phí học tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm
» Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Trang web: sejong.ac.kr
GIỚI THIỆU THIỆU THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC:
Tổng quan về trường Đại học Sejong:
Trường Đại học Sejong là một trong những trường Đại học nổi tiếng ở thủ đô Seoul , được thành lập vào tháng 5 năm 1940. Tên trường được đặt theo vị trí vua Sejong – người đã tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn ( Hangeul ) . Đại học Sejong là trường Đại học danh tiếng toàn cầu, nơi đào tạo những cá nhân tài năng, những người có tư duy sáng tạo. Tường cung cấp cho sinh viên nhiều đơn vị lựa chọn với nhiều hệ đào tạ khác nhau, bao gồm: Đại học, sau Đại học (Thạc sĩ, Liên thông hoặc Tiến sĩ).
Trường áp dụng phương pháp học dựa trên vấn đề để giảng dạy, mở rộng các chương trình đối tác thực tập… để tạo điều kiện cho tư duy đa lĩnh vực. Đồng thời, thiết lập một chương trình giảng dạy nhấn mạnh nền tảng giá trị cốt lõi của Sáng tạo, Chuyên môn và Đạo đức
Một số điểm nổi bật về trường Đại học Sejong:
- Hạng hạng 10 Hàn Quốc, 46 châu Á trên BXH các trường Đại học theo Bảng xếp hạng Đại học Châu Á QS (2021)
- Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn xếp hạng 1 toàn quốc và hạng 40 trên toàn thế giới (Xếp hạng Đại học Thế giới QS, 2021).
- Xếp hạng 2 toàn Hàn Quốc theo BXH Leiden World University Xếp hạng (2021)
- Đứng thứ 3 trong BXH các chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kế toán tốt nhất Hàn Quốc (Scimago Institutions Xếp hạng, 2023)
- Đứng thứ 8 Hàn Quốc và nằm trong Top 300 trường Đại học trên thế giới (Bảng xếp hạng Đại học Thế giới)
- Song Hye-kyo: Nữ diễn viên Hàn Quốc nổi tiếng với các bộ phim Trái tim mùa thu, Một cho tất cả, Ngôi nhà hạnh phúc, Gió đông năm ấy, Hậu ánh mặt trời…
- Shin Hye-sun: Nữ diễn viên Hàn Quốc. Cô xuất hiện lần đầu trong loạt phim truyền hình School 2013 và đóng vai chính đầu tiên trong một bộ phim My Golden Life…
- Yoo Yeon-seok: nam diễn viên Hàn Quốc nổi tiếng với tài năng diễn xuất đa dạng ngoại hình trẻ trung, điển trai. Được biết đến từ nhiều bộ phim như: Lời hồi đáp 1994, Thợ may Hoàng Gia, Quý ngài Ánh Dương, Người thầy y đức…
Trường Đại học Sejong là điểm đến học tập của rất nhiều nghệ sĩ danh tiếng khác trước khi tham gia vào con đường nghệ thuật.
Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Sejong:
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm trung bình 3 năm THPT > 7.0
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để học
CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG TAI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC:
Thông tin khóa học:
Phí đăng ký | 100.000 KRW |
Học phí | 6.600.000 KRW/1 năm |
Kỳ học | 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần |
Thời gian học | 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày |
Lớp học trải nghiệm tiếng Hàn Có những giờ học trải nghiệm văn hóa giúp học sinh nâng cao khả năng tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm thực tế cũng như tiếp cận gần hơn với văn hóa lịch sử Hàn Quốc. Đối với học sinh có ý định nhập học đại học/cao học sẽ được tham gia vào chương trình chuyên ngành lớn theo định hướng định hướng, xây dựng kế hoạch học tập phù hợp.
2. Học bổng
Phân loại | Quyền lợi |
Học bổng Sejong | 100% học phí kỳ 1 |
Học bổng học sinh xuất sắc | 500.000 KRW/1 kỳ |
Học bổng học sinh giỏi nhất lớp | 100.000 KRW/1 kỳ |
Học lớp học tiêu chuẩn | – 10% học phí 1 kỳ
– 100% học phí kỳ đầu + học phí đầu vào khi lên chuyên ngành Đại học |
Lớp học mục tiêu:
Lớp mục tiêu là lớp học đặc biệt dành cho học sinh có nguyện vọng học lên chuyên ngành tại Trường Đại học Sejong. Ngoài chương trình đào tạo tiếng Hàn chính khóa, học sinh sẽ được tham gia các chương trình luyện thi TOPIK , lớp tiếng Hàn ngoại khóa đặc biệt nâng cao kỹ năng tiếng Hàn một cách nhanh chóng.
Điều kiện |
|
Lợi ích |
|
Học bổng |
|
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
4.445.000 KRW |
Luật |
|
4.445.000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4.445.000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế |
|
4.445.000 KRW |
Quản trị nhà khách khách sạn & du lịch |
|
4.445.000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
5.256.000 KRW |
Khoa học đời sống |
|
6.036.000 KRW |
Kỹ thuật điện tử & thông tin |
|
6.036.000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội nghị |
|
6.036.000 KRW |
Kỹ thuật |
|
6.036.000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục chất |
|
6.085.000 KRW |
|
5.256.000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC:
Chuyên ngành – Học phí:
- Phí đăng ký: 128.000 KRW
Học bổng:
Phân loại |
Điều kiện |
Quyền lợi |
|
Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu) |
Hệ tiếng Hàn | TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ đầu |
TOPIK 5 | 70% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 4 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 3 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
Hệ tiếng Anh | IELTS 8.0 | TOEFL iBT 112 | TEPS 498 mới | 80% học phí học kỳ đầu | |
IELTS 6.5 | TOEFL iBT 100 | TEPS 398 mới | 50% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.5 | TOEFL iBT 80 | TEPS 327 mới | 30% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | TEPS 262 mới | 20% học phí học kỳ đầu | ||
Học bổng Quốc tế Sejong B (Học kỳ đầu) |
Sinh viên được bầu cử từ Viện trưởng | Sinh viên đã theo học 2 kỳ trở lên tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Sejong và được Viện trưởng Trung tâm tiến cử) | TOPIK 6: 100% học phí học kỳ đầu
TOPIK 5: 70% học phí học kỳ đầu TOPIK 4: 50% học phí học kỳ đầu TOPIK 3: 30% học phí học kỳ đầu + miễn phí nhập học |
Mục tiêu học tập của sinh viên | 100% học phí học kỳ đầu | ||
Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học) |
Chấp nhận dựa trên tập kết quả học tập | Miễn phí 20% ~ 50% học phí |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC:
Chuyên ngành – Học phí:
- Phí đăng ký: 120.000 KRW
- Phí học đầu vào: 990.000 KRW
Trường | Ngành | Bác sĩ | Tiến sĩ | Học phí (1 kỳ) |
Nghệ thuật tự làm – Khoa học xã hội |
|
✓ | ✓ | 6.019.000 KRW |
|
✓ | ✓ | 6.508.000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
|
✓ | ✓ | 6.997.000 KRW |
|
✓ | |||
Kỹ thuật |
|
✓ | ✓ | 7.821.000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục chất |
|
✓ | 7.890.000 KRW | |
|
✓ | ✓ | ||
|
✓ | ✓ | 6.997.000 KRW |
Học bổng:
Điều kiện | Quyền lợi |
Được giới thiệu làm nghiên cứu viên (trợ lý nghiên cứu) cho một dự án nghiên cứu bên ngoài bởi nhà nghiên cứu hàng đầu (giáo sư SJU) của dự án | 100% học phí và học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC
KTX vui vẻ | KTX Saimdang | KTX Gwangaeto | Nhà ở ngoài trường |
|
Điều kiện | SV hệ đại học | SV hệ cao học & Nghiên cứu sinh (Nữ) | SV quốc tế trao đổi | SV hệ cao học |
Phí (6 tháng) | 1.436.400 KRW | 1.668.000 KRW |
|
1.188.000 KRW |
Chi phí đã bao gồm các tiện ích như gas, điện, nước, Wifi. Chưa bao gồm chăn, gối, ga giường. |
MỌI THẮC MẮC CỦA BẠN XIN LIÊN HỆ VỚI TÔI:
🇰🇷Du Học Quốc Tế Linh Khang🇼🇸
🏢 Địa chỉ: 👉Cơ sở 1: 70 Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
👉Cơ sở 2: 69 Nguyễn Khả Trạc, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
☎️Hotline: 086.837.4692
🌐Website: duhoclinhkhang.edu.vn
💌Email: duhoclinhkhang@gmail.com